Thứ Hai, 23 tháng 9, 2013

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG - CHỮ NHẬT

Ống thép hộp
Ống thép hộp  được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Chúng được sử dụng cho các mục đích khác nhau:trong các công trình xây dựng,  kệ siêu thị, , dung để chế tạo container, chế tạo ô tô, xe máy, cửa ra vào và cửa sổ,cơ cấu phân xưởng công nghiệp, xe đạp, nội thất, vv . Nhưng thông số để xác định  ống thép hình chữ nhật là: chiều dài, chiều rộng, chiều cao, khoảng cách hàn, bán kính, vv . Kích thước của ống thép hình chữ nhật có thể được thay đổi theo yêu cầu

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG - CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: Kg/cây 6m
Chiều dày ống  (mm)
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.4
1.5
1.8
2.0
2.3
2.5
2.8
3.0
3.2
3.5
Kích thước (mm)

10 x 30
2.53
2.87
3.21
3.54
3.87
4.20
4.83
5.14
6.05







12 x 12
1.47
1.66
1.85
2.03
2.21
2.39
2.72
2.88
3.34
3.62






13 x 26
2.46
2.79
3.12
3.45
3.77
4.08
4.70
5.00
5.88







14 x 14
1.74
1.97
2.19
2.41
2.63
2.84
3.25
3.45
4.02
4.37






16 x 16
2.00
2.27
2.53
2.79
3.04
3.29
3.78
4.01
4.69
5.12






20 x 20
2.53
2.87
3.21
3.54
3.87
4.20
4.83
5.14
6.05
6.36






12 x 32
2.79
3.17
3.55
3.92
4.29
4.65
5.36
5.71
6.73
7.39
8.34
8.95




20 x 25
2.86
3.25
3.63
4.01
4.39
4.76
5.49
5.85
6.90
7.57
8.55
9.18




25 x 25
3.19
3.62
4.06
4.48
4.91
5.33
6.15
6.56
7.75
8.52
9.64
10.36




20 x 30
3.19
3.62
4.06
4.48
4.91
5.33
6.15
6.56
7.75
8.52
9.64
10.36




15 x 35
3.19
3.62
4.06
4.48
4.91
5.33
6.15
6.56
7.75
8.52
9.64
10.36




30 x 30
3.85
4.38
4.90
5.43
5.94
6.46
7.47
7.97
9.44
10.40
11.80
12.72




20 x 40
3.85
4.38
4.90
5.43
5.94
6.46
7.47
7.97
9.44
10.40
11.80
12.72




25 x 50
4.83
5.51
6.18
6.84
7.50
8.15
9.45
10.09
11.98
13.23
15.06
16.25




40 x 40
5.16
5.88
6.60
7.31
8.02
8.72
10.11
10.80
12.83
14.17
16.14
17.43
19.33
20.57


30 x 60


7.45
8.25
9.05
9.85
11.43
12.21
14.53
16.05
18.30
19.78
21.97
23.40


50 x 50



9.19
10.09
10.98
12.74
13.62
16.22
17.94
20.47
22.14
24.60
26.23
28.60
31.17
Dung sai cho phép về mặt cắt +/-1%

Dung sai cho phép về trọng lượng +/- 8%


BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG - CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: Kg/cây 6m 

Chiều dày ống (mm)
1.1
1.2
1.4
1.5
1.8
2.0
2.3
2.5
2.8
3.0
3.2
3.5
3.8
4.0

Kích thước (mm)


60 x 60
12.16
13.24
15.38
16.45
19.61
21.70
24.80
26.85
29.88
31.88
33.86
37.77



40 x 80
12.16
13.24
15.38
16.45
19.61
21.70
24.80
26.85
29.88
31.88
33.86
37.77



45 x 90

14.93
17.36
18.57
22.16
24.53
28.05
30.38
33.84
36.12
38.38
42.71



40 x 100


18.02
49.27
23.01
25.47
29.14
31.56
35.15
37.53
39.89
43.39
48.00
50.40

90 x 90



24.93
29.79
33.01
37.80
40.98
45.70
48.83
51.94
56.58
61.17
64.21

60 x 120



24.93
29.79
33.01
37.80
40.98
45.70
48.83
51.94
56.58
61.17
64.21

100 x 100




33.18
36.78
42.14
45.69
50.98
54.49
57.97
63.17
68.33
71.74

Dung sai cho phép về mặt cắt +/-1%


Dung sai cho phép về trọng lượng +/- 8%




Lê Đức Thương - Hotline:0913.81.0905. Được tạo bởi Blogger.

© 2011 Lê Đức Thương, AllRightsReserved.

Designed by ScreenWritersArena