Danh mục tiêu chuẩn mới tháng 04-2013 (Phần 1)
Số hiệu tiêu chuẩn
|
Tên tiêu chuẩn
|
TCVN 9404:2012 Thay thế: TCXDVN 321:2004
|
Sơn xây dựng. Phân loại.
|
TCVN 9393:2012 Thay thế: TCXDVN 269:2002
|
Cọc. Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục.
|
TCVN 4202:2012 Thay thế: TCVN 4202:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm.
|
TCVN II:2012
|
Bộ tiêu chuẩn Quốc gia về thuốc.
|
TCVN 4447:2012 Thay thế: TCVN 4447:1987
|
Công tác đất. Thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 9342:2012 Thay thế: TCXD 254:2001
|
Công trình bê tông cốt thép toàn khối xây dựng bằng cốp pha trượt. Thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 9351:2012 Thay thế: TCXDVN 226:1999
|
Đất xây dựng. Phương pháp thí nghiệm hiện trường. Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT).
|
TCVN 9348:2012 Thay thế: TCXDVN 294:2003
|
Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả năng cốt thép bị ăn mòn. Phương pháp điện thế.
|
TCVN 9358:2012 Thay thế: TCXDVN 319:2004
|
Lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho các công trình công nghiệp. Yêu cầu chung.
|
TCVN 9336:2012 Thay thế: TCXDVN 329:2004
|
Bê tông nặng. Phương pháp xác định hàm lượng sunfat.
|
TCVN 8875:2012
|
Phương pháp thử. Xác định thời gian đông kết của vữa xi măng bằng kim vicat cải biến.
|
TCVN 9344:2012 Thay thế: TCXD 363:2006
|
Kết cấu bê tông cốt thép. Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí nghiệm chất tải tĩnh.
|
TCVN 9405:2012 Thay thế: TCXDVN 341:2005
|
Sơn tường. Sơn nhũ tương. Phương pháp xác định độ bền nhiệt ẩm của màng sơn.
|
TCVN 9363:2012 Thay thế: TCXDVN 194:2006
|
Khảo sát cho xây dựng. Khảo sát địa kỹ thuật cho Nhà cao tầng.
|
TCVN 9396:2012 Thay thế: TCXDVN 358:2005
|
Cọc khoan nhồi. Xác định tính đồng nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm.
|
TCVN 8653-3:2012 Thay thế: TCVN 6934:2001
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định độ bền kiềm của màng sơn.
|
TCVN 8398:2012 Thay thế: 28 TCN 124:1998
|
Tôm biển. Tôm sú giống PL15. Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 4055:2012 Thay thế: TCVN 4055:1985
|
Tổ chức thi công.
|
TCVN 9239:2012
|
Chất thải rắn - Quy trình chiết độc tính.
|
TCVN 9349:2012 Thay thế: TCXD 236:1999
|
Lớp phủ mặt kết cấu xây dựng. Phương pháp kéo đứt thử độ bám dính nền.
|
TCVN 9187:2012 Thay thế: TCXDVN 157:1986
|
Cát để sản xuất thuỷ tinh. Phương pháp xác định độ ẩm.
|
TCVN 9208:2012 Thay thế: TCXDVN 263:2002
|
Lắp đặt cáp và dây dẫn điện cho các công trình công nghiệp.
|
TCVN 8873:2012
|
Xi măng nở.
|
TCVN 8399:2012 Thay thế: 28 TCN 99:1996
|
Tôm biển. Tôm sú bố mẹ. Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 9391:2012 Thay thế: TCXDVN 267:2002
|
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu.
|
TCVN 9402:2012 Thay thế: TCXDVN 366:2006
|
Chỉ dẫn kỹ thuật công tác khảo sát địa chất công trình cho xây dựng vùng các-tơ.
|
TCVN 9337:2012 Thay thế: TCXDVN 360:2005
|
Bê tông nặng. Xác định độ thấm ion clo bằng phương pháp đo điện lượng.
|
TCVN 9338:2012 Thay thế: TCXDVN 376:2006
|
Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp xác định thời gian đông kết.
|
TCVN 9491:2012
|
Bê tông. Xác định cường độ kéo bề mặt và cường độ bám dính bằng kéo trực tiếp (phương pháp kéo đứt).
|
TCVN 9065:2012 Thay thế: TCXDVN 368:2006
|
Vật liệu chống thấm. Sơn nhũ tương bitum.
|
TCVN 8653-4:2012 Thay thế: TCVN 6934:2001
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 4: Xác định độ bền rửa trôi của màng sơn.
|
TCVN 9350:2012 Thay thế: TCXDVN 301:2003
|
Đất xây dựng. Phương pháp phóng xạ xác định độ chặt của đất tại hiện trường.
|
TCVN 9330-1:2012
|
Sữa và sản phẩm sữa. Kiếm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật - Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc.
|
TCVN 9490:2012
|
Bê tông. Xác định cường độ kéo nhổ
|
TCVN 9400:2012 Thay thế: TCXDVN 357:2005
|
Nhà và công trình xây dựng dạng tháp. Xác định độ nghiêng bằng phương pháp trắc địa.
|
TCVN 9042-2:2012
|
Rau quả và sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng caroten. Phần 2: Phương pháp thông dụng.
|
TCVN 8874:2012
|
Phương pháp thử. Xác định độ nở hãm của vữa xi măng nở .
|
TCVN 9204:2012 Thay thế: TCXDVN 258:2001
|
Vữa xi măng khô trộn sẵn không co.
|
TCVN 4196:2012 Thay thế: TCVN 4196:1995
|
Đất xây dựng. Phương pháp xác định độ ẩm và độ hút ẩm trong phòng thí nghiệm.
|
TCVN 9190:2012 Thay thế: TCXD 292:2002
|
Vật liệu cacbua silic. Phương pháp phân tích hóa học.
|
TCVN 9395:2012 Thay thế: TCXDVN 326:2004
|
Cọc khoan nhồi. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 9356:2012 Thay thế: TCXD 240:2000
|
Kết cấu bê tông cốt thép. Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép trong bê tong.
|
TCVN 9243:2012
|
Chất lượng nước. Xác định bromat hòa tan - Phương pháp sắc ký lỏng ion.
|
TCVN 9377-2:2012 Thay thế: TCXDVN 303:2006 (phần 2); TCXD 159:1986
|
Công tác hoàn thiện trong xây dưng. Thi công và nghiệm thu. Phần 2: Công tác trát trong xây dựng.
|
TCVN 9378:2012 Thay thế: TCXDVN 270:2002
|
Khảo sát đánh giá tình trạng nhà và công trình xây gạch đá.
|
TCVN 9046:2012
|
Kem lạnh thực phẩm và kem sữa. Xác định hàm lượng chất khô tổng số ( Phương pháp chuẩn).
|
TCVN 9403:2012 Thay thế: TCXDVN 385:2006
|
Phương pháp gia cố nền đất yếu. Phương pháp trụ đất xi măng.
|
TCVN 9188:2012 Thay thế: TCXDVN 283:2002
|
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng.
|
TCVN 9070:2012 Thay thế: TCXDVN 272:2002
|
Ống nhựa gân xoắn HDPE.
|
TCVN 9318:2012
|
Chất lượng đất - Xác định hydrocacbon thơm đa vòng (PAH) - Phương pháp sắc ký khí dùng detector khối phổ (GC -MS).
|
TCVN 9066:2012 Thay thế: TCXDVN 328:2004
|
Tấm trải chống thấm trên cơ sở Bitum biến tính. Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 9048:2012
|
Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Hướng dẫn định lượng melamine và axit xyanuric bằng sắc kí lỏng. Khối phổ hai lần (LC-MS/MS).
|
TCVN 9202:2012 Thay thế: TCXDVN 324:2004
|
Xi măng xây trát.
|
TCVN 8652:2012 Thay thế: TCVN 6934:2001
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Yêu cầu kỹ thuật.
|
TCVN 8653-1:2012 Thay thế: TCVN 6934:2001
|
Sơn tường dạng nhũ tương. Phương pháp thử. Phần 1: Xác định trạng thái sơn trong thùng chứa, đặc tính thi công, độ ổn định ở nhiệt độ thấp và ngoại quan màng sơn.
|
TCVN 9207:2012 Thay thế: TCXD 25:1991
|
Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
TCVN 9364:2012 Thay thế: TCXDVN 203:1997
|
Nhà cao tầng-Kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác thi công.
|
TCVN 9381:2012
|
Hướng dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà.
|
TCVN 9236-3:2012
|
Chất lượng đất. Giá trị chỉ thị hàm lượng các chất vô cơ trong các nhóm đất chính ở Việt Nam. Phần 2: Giá trị chỉ thị hàm lượng natri trao đổi.
|
TCVN 9206:2012 Thay thế: TCXD 27:1991
|
Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế.
|
TCVN 9398:2012 Thay thế: TCXDVN 309:2004
|
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình. Yêu cầu chung.
|
TCVN 2683:2012 Thay thế: TCVN 2683:1991
|
Đất xây dựng. Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu.
|
TCVN 9173:2012 Thay thế: TCXD 130:1985
|
Thủy tinh không màu. Phương pháp xác định hàm lượng sunfua trioxit.
|
TCVN 9244:2012
|
Chất lượng nước. Xác định silicat hòa tan bằng phân tích dòng ( FIS và CFA) và đo phổ.
|