Thứ Tư, 25 tháng 12, 2013

HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN XÂY DỰNG

ĐỊNH MỨC ĐÃ TÍNH ĐẾN LUÂN CHUYỂN VÁN KHUÔN   theo định mức 1776
Mã định mức AF.82121: Sản xuất lắp dựng tháo dỡ ván khuôn kim loại tường,cột vuông, chữ nhật, xà, dầm giằng cao =50m
Làm sao để ra được hao phí vật liệu:
                       Thép tấm :             51.81 kg/100m2
                       Thép hình :            48.84 kg/100m2
                       Gỗ chống :            0.49 m3/100m2
                       Que hàn :              5.6 kg/100m2
Dựa theo định mức vật tư 1784 thì hao phí vật liệu(chưa luân chuyển) dùng làm ván khuôn kim loại, tường, cột vuông, chữ nhật, xà, dầm, giằng (mã AE.82121) là:
                    Thép tấm :3947  kg/100m2
                    Thép hình: 3812 kg/100m2
                    gỗ chống: 3.255 m3/100m2
                    Que hàn : 5.6 kg/100m2
Theo định mức 1784 anh fubi nêu trên thì: 
-        Thép dùng làm ván khuôn đúc bê tông tại chỗ cho các loại kết cấu phải luân chuyển 80 lần, không bù hao hụt ( h = 0% )
-        Hao hụt thép tấm trong khâu thi công: 5%
-        Hao hụt thép hình trong khâu thi công: 2.5%
Tính hệ số luân chuyển và hao hụt trong thi công (theo công thức của TT04/2010):
-        Tính hao phí vật liệu thép tấm:
Hệ số luân chuyển:  Klc= (hx(n-1)+2)/2n =( 0%x(80-1)+2)/2x80=0.0125
Trong đó:
          h: Tỷ lệ được bù hao hụt từ lần thứ 2 trở đi;
          n: Số lần sử dụng vật liệu luân chuyển (n > 1);
Khh: Định mức tỷ lệ hao hụt vật liệu được phép trong thi công:
           Khh = 1 + Ktc = 1 + 5% = 1.05 
      Khối lượng thép tấm được sử dụng cho 100m2 ván khuôn có tính đến luân chuyển và bù hao hụt trong khâu thi công là:
              VLtt = 3947 x 0.0125 x 1.05 = 51.8 kg (công thức này theo TT04 nhé)
-        Tương tự đối với thép hình:
             VLth = 3812 x 0.0125 x 1.025 = 48.84 kg
Vậy hao phí vật liệu 51.8kg và 48.84 kg đã tính đến luân chuyển rùi. Vật liệu gỗ chống và que hàn cũng chứng minh tương tự.
Read More

Thứ Hai, 23 tháng 9, 2013

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG - CHỮ NHẬT

Ống thép hộp
Ống thép hộp  được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Chúng được sử dụng cho các mục đích khác nhau:trong các công trình xây dựng,  kệ siêu thị, , dung để chế tạo container, chế tạo ô tô, xe máy, cửa ra vào và cửa sổ,cơ cấu phân xưởng công nghiệp, xe đạp, nội thất, vv . Nhưng thông số để xác định  ống thép hình chữ nhật là: chiều dài, chiều rộng, chiều cao, khoảng cách hàn, bán kính, vv . Kích thước của ống thép hình chữ nhật có thể được thay đổi theo yêu cầu

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG - CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: Kg/cây 6m
Chiều dày ống  (mm)
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.4
1.5
1.8
2.0
2.3
2.5
2.8
3.0
3.2
3.5
Kích thước (mm)

10 x 30
2.53
2.87
3.21
3.54
3.87
4.20
4.83
5.14
6.05







12 x 12
1.47
1.66
1.85
2.03
2.21
2.39
2.72
2.88
3.34
3.62






13 x 26
2.46
2.79
3.12
3.45
3.77
4.08
4.70
5.00
5.88







14 x 14
1.74
1.97
2.19
2.41
2.63
2.84
3.25
3.45
4.02
4.37






16 x 16
2.00
2.27
2.53
2.79
3.04
3.29
3.78
4.01
4.69
5.12






20 x 20
2.53
2.87
3.21
3.54
3.87
4.20
4.83
5.14
6.05
6.36






12 x 32
2.79
3.17
3.55
3.92
4.29
4.65
5.36
5.71
6.73
7.39
8.34
8.95




20 x 25
2.86
3.25
3.63
4.01
4.39
4.76
5.49
5.85
6.90
7.57
8.55
9.18




25 x 25
3.19
3.62
4.06
4.48
4.91
5.33
6.15
6.56
7.75
8.52
9.64
10.36




20 x 30
3.19
3.62
4.06
4.48
4.91
5.33
6.15
6.56
7.75
8.52
9.64
10.36




15 x 35
3.19
3.62
4.06
4.48
4.91
5.33
6.15
6.56
7.75
8.52
9.64
10.36




30 x 30
3.85
4.38
4.90
5.43
5.94
6.46
7.47
7.97
9.44
10.40
11.80
12.72




20 x 40
3.85
4.38
4.90
5.43
5.94
6.46
7.47
7.97
9.44
10.40
11.80
12.72




25 x 50
4.83
5.51
6.18
6.84
7.50
8.15
9.45
10.09
11.98
13.23
15.06
16.25




40 x 40
5.16
5.88
6.60
7.31
8.02
8.72
10.11
10.80
12.83
14.17
16.14
17.43
19.33
20.57


30 x 60


7.45
8.25
9.05
9.85
11.43
12.21
14.53
16.05
18.30
19.78
21.97
23.40


50 x 50



9.19
10.09
10.98
12.74
13.62
16.22
17.94
20.47
22.14
24.60
26.23
28.60
31.17
Dung sai cho phép về mặt cắt +/-1%

Dung sai cho phép về trọng lượng +/- 8%


BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP VUÔNG - CHỮ NHẬT
Đơn vị tính: Kg/cây 6m 

Chiều dày ống (mm)
1.1
1.2
1.4
1.5
1.8
2.0
2.3
2.5
2.8
3.0
3.2
3.5
3.8
4.0

Kích thước (mm)


60 x 60
12.16
13.24
15.38
16.45
19.61
21.70
24.80
26.85
29.88
31.88
33.86
37.77



40 x 80
12.16
13.24
15.38
16.45
19.61
21.70
24.80
26.85
29.88
31.88
33.86
37.77



45 x 90

14.93
17.36
18.57
22.16
24.53
28.05
30.38
33.84
36.12
38.38
42.71



40 x 100


18.02
49.27
23.01
25.47
29.14
31.56
35.15
37.53
39.89
43.39
48.00
50.40

90 x 90



24.93
29.79
33.01
37.80
40.98
45.70
48.83
51.94
56.58
61.17
64.21

60 x 120



24.93
29.79
33.01
37.80
40.98
45.70
48.83
51.94
56.58
61.17
64.21

100 x 100




33.18
36.78
42.14
45.69
50.98
54.49
57.97
63.17
68.33
71.74

Dung sai cho phép về mặt cắt +/-1%


Dung sai cho phép về trọng lượng +/- 8%




Read More
Lê Đức Thương - Hotline:0913.81.0905. Được tạo bởi Blogger.

© 2011 Lê Đức Thương, AllRightsReserved.

Designed by ScreenWritersArena